STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây cà rốt: oligo saccarit Lê Trường
 
2 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ nhảy: Cộng hợp 32 BTN VÀ 16 BTN Lê Trường
 
3 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: diazinon; fiponil; isoprocarb; sokupi 0.36 AS Lê Trường
 
4 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: Chlorfenopyr; fipronil; nereistoxin; nurelle D25/25EC Lê Trường
 
5 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: alpha-cypermethrin; dimethoate Lê Trường
 
6 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: acephate; acetamiprid; alpha-cypermethrin; azaradichtin; cypermethrin; deltamẻthin; bifentox 20 EC; dimethoate; fenthion; fipthion; fipronil; nereistoxyn; ofatox 400 EC; Permethrin; phenthoate; sherzol 205 EC; thiomethoxam; TP pentin 15 EC Lê Trường
 
7 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: permethrin; sherzol 205 EC Lê Trường
 
8 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: acephate; alpha cypermethrin; artemisinin; BT var kurstaki; beta cyfluthrin; bitadin WP; cartap hydrochlorid; cộng hợp 32 BTN và 16 BTN; deltamẻthin; diafenthiuron; phenthoate; trichlorfon Lê Trường
 
9 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh bướm trắng: acephate; alpha-cypermethrin; artemisinin; BT vả kurstaki; bitadin WP; cartap hydrochloride; cypermethrin; deltamethrin; diafenthiuron; diazinon; esfenvalerate; fenvalerate; forwatrin C44WSC; matrine; nereistoxyn Lê Trường
 
10 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: diazinon; sumicombi alpha 26,25 EC Lê Trường
 
11 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sùng đất: BM-Tigi 5H Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết ẻo: validamycin Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây con: chlorothanil Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá bắp cải: copper hydroxyde; propineb Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong bắp cải: copper hydroxyde Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ bắp cải: carbendazime Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc sương (sương mai) bắp cải: chlorothalonil; mancozeb; ologo-chitosan; ridomil gold 68 WP Lê Trường
 
18 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng hai họ thập tự: thiophanat methyl; triadifon Lê Trường
 
19 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư bắp cải: thiophanat methyl Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thắt cổ rễ: validamycin Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối đen bắp cải: copper hydroxyde; kasai 21,1 WP-16,2SC Lê Trường
 
   181    182    183    184    185    186    187    188    189    190