STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại cà và thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: som 5 DD Lê Trường
 
2 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ phấn: thiamethoxam Lê Trường
 
3 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Dế dũi: BB-Tigi 5H Lê Trường
 
4 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: abamectinl cyromazine Lê Trường
 
5 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: carbaryl Lê Trường
 
6 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: dimethoate; fenvalerate; sherzol 205 EC Lê Trường
 
7 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: cypermethrin; diafenthiuron; esfenvalerate; permethrin; phenthoate; sherxol Lê Trường
 
8 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: NPV-SI; NPV-Ha Lê Trường
 
9 Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu trong đất: cartap hydrochloride Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Cháy sớm: propineb Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong: chlorothalonil; mancozeb; metriam complex; prochlore; zineb; ziram Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo cây con: benomyl Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: chaetomium cupreum; thiophanate methyl Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo tơi: acid salicilic Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: validamycin Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: carbendazime; thiophanate; mancozeb; zineb Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Rhizoctonia solani: validamycin Lê Trường
 
18 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: acrobat MZ90/600WP; benomyl; carbendazime; cop force blue 51 WP; chlorothalonil; copper hydroxyde; copper oxychloride; cupenix 80 BTN; cupromicin 500-81 W; curzate-M8-72-WP; matazeb 72WP; Mexyl 72 WP; ningamycin; propamocarb HCI; ridomil gold 68WP; ridomil MZ 72 WP; ridozeb 72 WP; romil 72 WP; thiophanat methyl; Tổ hợp dầu thực vật; zin copper 50 WP; zineb Lê Trường
 
19 Thuốc trừ cỏ dại cho cà chua: paraquat Lê Trường
 
20 Các chất điều hòa sinh trưởng cho cây cà chua: giberellic acid; Kích phát tố hoa trái Thiên Nông; vi TĐQ 40 Lê Trường
 
21 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây cà rốt: oligo saccarit Lê Trường
 
   181    182    183    184    185    186    187    188    189    190