STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối đen bắp cải: copper hydroxyde; kasai 21,1 WP-16,2SC Lê Trường
 
2 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn bắp cải: mancozeb; oxolinic acid; thiophanat methyl; Umix 13,1 DD Lê Trường
 
3 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ bắp cải: hexaconazole Lê Trường
 
4 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Tuyến trùng, nấm hại trong đất bắp cải: cytokinin Lê Trường
 
5 Thuốc trừ cỏ dại cho bắp cải: paraquat Lê Trường
 
6 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Rau họ thập tự: atonil; kitiha 1,4 DD Lê Trường
 
7 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Bắp cải: cytokinin; giberellic acid; oligosacarid; vikipi Lê Trường
 
8 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Cải xanh: giberellic acid; vimogreen 1,3 DD Lê Trường
 
9 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: dimethoate; imidacloprid; pyraclofos Lê Trường
 
10 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: cyronazine; nereistoxyn; phenthoate Lê Trường
 
11 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cypermethrin; fipronildaunhaydon thiamethxam Lê Trường
 
12 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: diafenthiuron Lê Trường
 
13 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: Cộng hợp 32BTN và 16BTN Lê Trường
 
14 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: diafenthiuron Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Cháy dây: metriam complex Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Giả sương mai: binivyl 80WP; cholothalonil; cop force blue 50WP; copper hydroxyde; eugenol; fosetyl Al; ridomil gold 68WP; som 5DD; vicarben 70BTN Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: som 5DD Lê Trường
 
18 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: benomyl; chlorothalonil; eugenol; fosethyl-alluminium; imibencoazole; iminotadine; tridemorph; trimenol; vicarben S75BTN; viroxyl 58BTN Lê Trường
 
19 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: calcium polisulfide Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: ridomil gold 68WP; thiophanat methyl Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: thiophanat methyl Lê Trường
 
   181    182    183    184    185    186    187    188    189    190