STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh Rhizoctonia: pencycuron Lê Trường
 
2 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc hồng: validamyxin Lê Trường
 
3 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: carbendazime Lê Trường
 
4 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metazeb 72 WP Lê Trường
 
5 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: chlorothalonil Lê Trường
 
6 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối trắng: diniconazole Lê Trường
 
7 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Xỉ mủ: folpet Lê Trường
 
8 Thuốc trừ cỏ cho cao su: bimastar 360 AS, 2,4-D; glyphosate IPA salt; glyphosate amin; metsulfuron methyl; paraquat; sulfosate; triclopyr butoxyethyl ester Lê Trường
 
9 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cao su: ethephon Lê Trường
 
10 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ cánh tơ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; imidacloprid; Lục sơn 0,26 DD (khổ sâm); sokupi 0.36AS; SONG mã 24,5 EC; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
11 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; sokupi 0.36 AS; thiamethoxam; trebon 10EC Lê Trường
 
12 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: beta-cyfluthrin; buprofezin; sokupi 0.36AS; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
13 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Mọt đục cành: Cộng hợp 16 BTN Lê Trường
 
14 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: acrinathrin; BT var. T36; fenpyroxymat; flufenoxuron; hexithiazox; petroleum; spray oil; propargite; pyridaben; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
15 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: acephate; acetamiprid; artemisinin; azadirachtin; BT var. T36; buprofezin; cartap; etofenprox; imidacloprid; sokupi 0.36AS; Song mã 24.5 EC; thiamethoxam Lê Trường
 
16 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ cánh tơ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; imidacloprid; Lục sơn 0,26 DD (khổ sâm); sokupi 0.36 AS; Song mã 24,5 EC; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
17 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: alpph-cypermethrin; BT var T36; beta-cyfluthrin; sokupi 0.36 AS; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
18 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: beta-cyfluthrin; buprofezin; sokupi 0.36 AS; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
19 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Mọt đục cành: Công hợp 16 BTN Lê Trường
 
20 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. NhệN đỏ: acrinathrin; BT var. T36; fenpyroxymat; flufenoxuron; hexithiazox; petroleum; spray oil; propargite; pyridaben; sokupi 0.36 AS Lê Trường
 
21 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: acephate; acetamiprid; artemisinin; azadirachtin; BT var T36; buprofezin; cartap; etofenprox; imidacdaben; sokupri 0.36AS; Song mã 24.5EC; thiamethoxam Lê Trường
 
   171    172    173    174    175    176    177    178    179    180