STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Kỹ thuật tạo nguồn thức ăn gia súc thông thường Đào Huyên
 
2 Thiết bị tráng bánh phở, bánh tráng (bánh đa), bánh đa có vừng, bánh mướt (bánh cuốn) UBNN tỉnh Nghệ An, Bộ khoa học và công nghệ, UBNN thành phố Hồ Chí Minh
 
3 Thiết bị và công nghệ khử trùng sữa, nước trái cây, rượu, bia,nước giải khát, nước hầm xương thịt, cá,... Vô chai bằng nhiệt UBNN tỉnh Nghệ An, Bộ khoa học và công nghệ, UBNN thành phố Hồ Chí Minh
 
4 Các phương pháp làm đất. Quy trình cơ giới hóa làm đất Chủ biên: Trần Đức Dũng
 
5 Máy bừa Chủ biên: Trần Đức Dũng
 
6 Máy phay đất Chủ biên: Trần Đức Dũng
 
7 Bánh lồng Chủ biên: Trần Đức Dũng
 
8 Máy gieo hạt Chủ biên: Trần Đức Dũng
 
9 Máy cấy mạ khay. Công nghệ sản xuất mạ khay Chủ biên: Trần Đức Dũng
 
10 Từ điển sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam Lê Trường
 
11 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: Caradan H; alpha-cypermethin; Cyfitox EC; cypermethrin; diazinon; dimethoate; fipronil; imidacloprid; lambada-cyhalothrin; losmin;nereistoxyn; ofatox 400WP; permethirin; profenofos; subside 505 EC; thamethonxam; trebon; trichlorfon Lê Trường
 
12 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: acephate; alpha-cypermethin; antricis 15 EC; bifentox 30 ND; beta-cyfluthrin; beta-cypermethrin; cori 23 EC; delttamethrin; diazinon; dimethoate, esfenvalerate; fipronil; hopfa 41 EC; lambda-cyhalothrin; naled; nereistoxyn; oftox 400 EC; 400 WP; permethrin; phenthoate; pyridaphenthion; sherzol 205 EC; suco F300; sumibass 75 EC; sumicombi 30 EC; sumicombi-alpha 26,25 EC; trichlorfon; vicidi M50 ND Lê Trường
 
13 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Cào cào, châu chấu: pyridaphenthion; visumit 5 BR Lê Trường
 
14 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: alpha-cypermethrin; applaud-mipc 25 BHN; cypermethrin; diazinon; dimethoate; fenvalrate; imidaclopid; nereistoxyn; permethrin; profenofos; pyridaphenthion; triazophos Lê Trường
 
15 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy các loại: B-N H5; fenobucarb; perthrin; phenthoate; Lê Trường
 
16 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: BT var. kurstaki; beta-cyfluthrin; bitazin WP; cypermethrin; dantol 50 EC; diafenthiumron; polytrin C440EC; trebon 10EC Lê Trường
 
17 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: BT var. Kurstaki; bitadin WP; diafenthuron; NPV Lê Trường
 
18 Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh đốm lá: carbendazin; chaetonmium cupreum Lê Trường
 
19 Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh lở cổ rễ: pencycuron Lê Trường
 
20 Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh phấn trắng: chaetomium cupreum Lê Trường
 
21 Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh Rhizoctonia: pencycuron Lê Trường
 
   171    172    173    174    175    176    177    178    179    180