Cơ sở dữ liệu KHCN
Nhiệm vụ KHCN
Tổ chức KHCN
Doanh nghiệp KHCN
Sở hữu trí tuệ
Tài liệu số
Sách
Video
Chuyên mục KHCN và đời sống
Phim tư liệu KHCN
Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
Tài liệu KHCN
CSDL Quốc gia KHCN
Đăng nhập
Phân loại
Tất cả sách
Bảo vệ môi trường, xử lý chất thải, rác thải, nước thải, vệ sinh (112)
Nông nghiệp (11159)
Máy móc, thiết bị.Thổ nhưỡng học. Thủy lợi. Cấp thoát nước. Phân bón. Làm đất và thu hoạch (870)
Lâm nghiệp, cây ăn quả (91)
Vật nuôi, Gia súc, gia cầm (0)
Côn trùng. Ong, bướm, tằm (208)
Kinh tế gia đình (64)
Khoa học và công nghệ (128)
Lĩnh vực
KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (13123)
Năm xuất bản
Năm 2022
Năm 2021
Năm 2020
Năm 2010 - 2020
Năm 2000 - 2010
Năm 2000 trở về trước
Sách
Tìm theo:
---Chọn danh mục---
Sách
Phân loại:
---Chọn phân loại---
Bảo vệ môi trường, xử lý chất thải, rác thải, nước thải, vệ sinh
Nông nghiệp
Các vấn đề chung. VAC
Máy móc, thiết bị.Thổ nhưỡng học. Thủy lợi. Cấp thoát nước. Phân bón. Làm đất và thu hoạch
Phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi
Trồng trọt ngũ cốc, cây màu
Lâm nghiệp, cây ăn quả
Rau, hoa, cây cảnh
Vật nuôi, Gia súc, gia cầm
Chế biến sữa
Côn trùng. Ong, bướm, tằm
Săn bắn, nuôi trồng thủy sản
Kinh tế gia đình
Khoa học và công nghệ
Lĩnh vực:
---Chọn lĩnh vực---
KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
Từ khóa:
Năm xuất bản:
--Năm--
2025
2024
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
Số dòng:
Dòng/Trang
5
10
15
20
25
30
50
100
STT
Tên sách
Tác giả
Nhà xuất bản
Năm xuất bản
#
1
Kỹ thuật trồng cây vầu đắng (vầu lá nhỏ)
Cục lâm nghiệp
2
Kỹ thuật trồng cây trúc sào (trúc Cao Bằng, May khoang hoài, sào pèn)
Cục lâm nghiệp
3
Kỹ thuật trồng cây song mật
Cục lâm nghiệp
4
Kỹ thuật trồng cây mây nếp (mây trắng, mây mật)
Cục lâm nghiệp
5
Kỹ thuật trồng cây dó giấy (dó, dó gân, dó Balansa)
Cục lâm nghiệp
6
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm dược liệu: cây táo mèo (táo chua chát, sán sá, chitôdi)
Cục lâm nghiệp
7
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm dược liệu: cây hoa hèo (hòe mễ, hòe Nhật Bản)
Cục lâm nghiệp
8
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm: cây lô hội (nha đàm, du thông, lưỡi hổ, long tu)
Cục lâm nghiệp
9
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm: cây hương bài (rẻ quạt, xương quạt, huệ rừng, lưỡi đòng)
Cục lâm nghiệp
10
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm: cỏ VETIVƠ (cỏ hương lâu, cỏ hương bài)
Cục lâm nghiệp
11
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm: cây bời lời đỏ (bời lời nhớt)
Cục lâm nghiệp
12
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm hương liệu và mỹ phẩm: cây dó trầm (trầm hương, dó bầu, trà hương)
Cục lâm nghiệp
13
Kỹ thuật trồng cây dứa bà (dứa sợi, cây agao, cây lưỡi lê, dứa Mỹ, cây thùa)
Cục lâm nghiệp
14
Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu
Cục lâm nghiệp
15
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm: cây chè đắng (khổ đinh, chè khôm, bùi Tròn)
Cục lâm nghiệp
16
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm: cây chè shan (chè tuyết, chè suối Ràng)
Cục lâm nghiệp
17
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm: cây dẻ Trùng Khánh (dẻ Cao Bằng)
Cục lâm nghiệp
18
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm chè uống và thực phẩm: cây dẻ Yên Thế (dẻ hạt, dẻ ăn hạt)
Cục lâm nghiệp
19
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm dược liệu: cây mắt nai (kim tiền thảo, mắt trâu, mắt rồng, đồng tiền)
Cục lâm nghiệp
20
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm dược liệu: cây ba kích (ba kích thiên, ruột gà, nhàu thuốc)
Cục lâm nghiệp
21
Kỹ thuật trồng cây cho sản phẩm dược liệu: cây sa nhân xanh (sa nhân, súc sa mật)
Cục lâm nghiệp
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
×