STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: saikuzuo Lê Trường
 
2 Bệnh hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime; Coc Man 69WP; Copper sulfate; maneb; metalaxyl; som 5DD; thiram; thiophanate methyl Lê Trường
 
3 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây ớt: Kích phát tố hoa trái Thiên Nông Lê Trường
 
4 Thuốc điều tiết sinh trưởng dùng cho cây atisô: giberellic acid Lê Trường
 
5 Thuốc điều tiết sinh trưởng dùng cho cây cần: giberellic acid Lê Trường
 
6 Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện: diafenthiuron; sukopi 0.36AS Lê Trường
 
7 Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: carbaryl Lê Trường
 
8 Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp và rệp sáp: diafenthiuron Lê Trường
 
9 Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: dimethoate Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: difeconazole Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: mancozeb Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: BL kanamin 50WP Lê Trường
 
13 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây cảnh (cây kiểng): alpha Naphatalene acetic acid; atonik 1,8DD-5G; telephon 2,5LS; vinogreen Lê Trường
 
14 Sâu hại hoa đào và thuốc phòng trị. Nhện đỏ: fenpyroxymate; sukopi 0.36AS Lê Trường
 
15 Sâu hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Nhện đỏ: fenpyroxymate; mexythiazone; sukopi 0.36AS Lê Trường
 
16 Sâu hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Sâu xanh và sâu da láng: BT var aizawai Lê Trường
 
17 Bệnh hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Đốm đen: hexaconazole; imibenconazole; Tổ hợp dầu thực vật Lê Trường
 
18 Bệnh hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Phấn trắng: chlorothalonil; eugenol; hexaconazole; imibenconazole; iminectadine; sulfur; Tổ hơp dầu thực vật Lê Trường
 
19 Bệnh hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Rỉ sắt: hexaconazole Lê Trường
 
20 Chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cay lay ơn: oligo saccarit Lê Trường
 
21 Sâu hại cây keo tai tượng và thuốc phòng trừ. Beauveria bassiana Lê Trường
 
   51    52    53    54    55    56    57    58    59    60