STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh (hại hành à khoai tây): NPV-Ha Lê Trường
 
2 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng (hại hành và khoai tây): NPV; spinosad; tebufenozide Lê Trường
 
3 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: chlorothalomil; polyoxyn complex; tebuconazole Lê Trường
 
4 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong: iminoctadine Lê Trường
 
5 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc sương: ridomil gold 65WP Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: propineb Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime Lê Trường
 
8 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn: BL kanamin 47WP; Kasai 16,25SC Lê Trường
 
9 Chât điều tiết inh trưởng dùng cho cây hành tây: oligo saccarit Lê Trường
 
10 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Lê Trường
 
11 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá và sâu đục củ: cypermethrin Lê Trường
 
12 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: methidathion Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây: pencycuron Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vòng: propineb Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: BL kanamin 50WP Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: benomyl; benzeb; carbendazime; copper hydroxyde; difenconazole; mancozeb; metalaxyl; ridomil gold 68WP; thiophanate methyl; viroxyl 58BTN; vizime 80BTN; zineb Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối gốc: thiophnate methyl; triafimefon; validamycin Lê Trường
 
18 Thuốc trừ cỏ dại cho cây khoai tây: 2,4-D (Bei 72EC); metribuzin Lê Trường
 
19 Sâu hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ phấn: buprofezin Lê Trường
 
20 Sâu hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: NPV Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: saikuzuo Lê Trường
 
   41    42    43    44    45    46    47    48    49    50