STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: BT var kurstaki; cypermethrin; sagolex 30EC Lê Trường
 
2 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: NPV-Ha; phenthoate; rotenone; sherzol 205EC Lê Trường
 
3 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: BT var aizawai; BT var kurstaki; esfenvalerrate; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
4 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: methidathion Lê Trường
 
5 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết cây non: carbendazime Lê Trường
 
6 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: benomyl; carbendazime; cozeb 45-80WP Lê Trường
 
7 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: validamycin Lê Trường
 
8 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metalaxyl Lê Trường
 
9 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: new kasuran 16,6BTN Lê Trường
 
10 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime Lê Trường
 
11 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối vi khuẩn: kasuran 50WP Lê Trường
 
12 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho đậu (đau làm rau): acid giberellic; dekamon 22,43L Lê Trường
 
13 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: deltamethrin; dimethoate Lê Trường
 
14 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: carbaryl; deltamethrin Lê Trường
 
15 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: deltamethrin; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
16 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: cypermethrin; nereistoxyn; permethrin; profenofos; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
17 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: lufenuron; NPV; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
18 Bệnh hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole Lê Trường
 
19 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: beta-cyfluthrin Lê Trường
 
20 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: NPV-Si Lê Trường
 
21 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh (hại hành à khoai tây): NPV-Ha Lê Trường
 
   41    42    43    44    45    46    47    48    49    50