STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: diafenthiuron Lê Trường
 
2 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: Cộng hợp 32BTN và 16BTN Lê Trường
 
3 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: diafenthiuron Lê Trường
 
4 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Cháy dây: metriam complex Lê Trường
 
5 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Giả sương mai: binivyl 80WP; cholothalonil; cop force blue 50WP; copper hydroxyde; eugenol; fosetyl Al; ridomil gold 68WP; som 5DD; vicarben 70BTN Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: som 5DD Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: benomyl; chlorothalonil; eugenol; fosethyl-alluminium; imibencoazole; iminotadine; tridemorph; trimenol; vicarben S75BTN; viroxyl 58BTN Lê Trường
 
8 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: calcium polisulfide Lê Trường
 
9 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: ridomil gold 68WP; thiophanat methyl Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: thiophanat methyl Lê Trường
 
11 Các chất điều tiết dùng cho cây dưa chuột (dưa leo): gibberellic acid Lê Trường
 
12 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: pyridaphenthium; fenvalerate Lê Trường
 
13 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: profenofos; pyridaphenthion Lê Trường
 
14 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: proparigite Lê Trường
 
15 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: alpha-cypermethrin Lê Trường
 
16 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: bifentox; dimethoate; fenbis 25EC; phenthoate Lê Trường
 
17 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: alpha-cypermethrin; cypermethrin; permethrine; phenthoate Lê Trường
 
18 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu cuốn lá: pyridaphenthion Lê Trường
 
19 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đo: BT var kurstaki Lê Trường
 
20 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: alpha-cypermethrin; cypermethrin; diazinon; esfenvalerate; fenthion; sherzol 205EC; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
21 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: BT var kurstaki; cypermethrin; sagolex 30EC Lê Trường
 
   41    42    43    44    45    46    47    48    49    50