STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết ẻo: validamycin Lê Trường
 
2 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây con: chlorothanil Lê Trường
 
3 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá bắp cải: copper hydroxyde; propineb Lê Trường
 
4 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong bắp cải: copper hydroxyde Lê Trường
 
5 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ bắp cải: carbendazime Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc sương (sương mai) bắp cải: chlorothalonil; mancozeb; ologo-chitosan; ridomil gold 68 WP Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng hai họ thập tự: thiophanat methyl; triadifon Lê Trường
 
8 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư bắp cải: thiophanat methyl Lê Trường
 
9 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thắt cổ rễ: validamycin Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối đen bắp cải: copper hydroxyde; kasai 21,1 WP-16,2SC Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn bắp cải: mancozeb; oxolinic acid; thiophanat methyl; Umix 13,1 DD Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ bắp cải: hexaconazole Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Tuyến trùng, nấm hại trong đất bắp cải: cytokinin Lê Trường
 
14 Thuốc trừ cỏ dại cho bắp cải: paraquat Lê Trường
 
15 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Rau họ thập tự: atonil; kitiha 1,4 DD Lê Trường
 
16 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Bắp cải: cytokinin; giberellic acid; oligosacarid; vikipi Lê Trường
 
17 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Cải xanh: giberellic acid; vimogreen 1,3 DD Lê Trường
 
18 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: dimethoate; imidacloprid; pyraclofos Lê Trường
 
19 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: cyronazine; nereistoxyn; phenthoate Lê Trường
 
20 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cypermethrin; fipronildaunhaydon thiamethxam Lê Trường
 
21 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: diafenthiuron Lê Trường
 
   41    42    43    44    45    46    47    48    49    50