STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo cây con: benomyl Lê Trường
 
2 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: chaetomium cupreum; thiophanate methyl Lê Trường
 
3 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo tơi: acid salicilic Lê Trường
 
4 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: validamycin Lê Trường
 
5 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: carbendazime; thiophanate; mancozeb; zineb Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Rhizoctonia solani: validamycin Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: acrobat MZ90/600WP; benomyl; carbendazime; cop force blue 51 WP; chlorothalonil; copper hydroxyde; copper oxychloride; cupenix 80 BTN; cupromicin 500-81 W; curzate-M8-72-WP; matazeb 72WP; Mexyl 72 WP; ningamycin; propamocarb HCI; ridomil gold 68WP; ridomil MZ 72 WP; ridozeb 72 WP; romil 72 WP; thiophanat methyl; Tổ hợp dầu thực vật; zin copper 50 WP; zineb Lê Trường
 
8 Thuốc trừ cỏ dại cho cà chua: paraquat Lê Trường
 
9 Các chất điều hòa sinh trưởng cho cây cà chua: giberellic acid; Kích phát tố hoa trái Thiên Nông; vi TĐQ 40 Lê Trường
 
10 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây cà rốt: oligo saccarit Lê Trường
 
11 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ nhảy: Cộng hợp 32 BTN VÀ 16 BTN Lê Trường
 
12 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: diazinon; fiponil; isoprocarb; sokupi 0.36 AS Lê Trường
 
13 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: Chlorfenopyr; fipronil; nereistoxin; nurelle D25/25EC Lê Trường
 
14 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy: alpha-cypermethrin; dimethoate Lê Trường
 
15 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: acephate; acetamiprid; alpha-cypermethrin; azaradichtin; cypermethrin; deltamẻthin; bifentox 20 EC; dimethoate; fenthion; fipthion; fipronil; nereistoxyn; ofatox 400 EC; Permethrin; phenthoate; sherzol 205 EC; thiomethoxam; TP pentin 15 EC Lê Trường
 
16 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: permethrin; sherzol 205 EC Lê Trường
 
17 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: acephate; alpha cypermethrin; artemisinin; BT var kurstaki; beta cyfluthrin; bitadin WP; cartap hydrochlorid; cộng hợp 32 BTN và 16 BTN; deltamẻthin; diafenthiuron; phenthoate; trichlorfon Lê Trường
 
18 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh bướm trắng: acephate; alpha-cypermethrin; artemisinin; BT vả kurstaki; bitadin WP; cartap hydrochloride; cypermethrin; deltamethrin; diafenthiuron; diazinon; esfenvalerate; fenvalerate; forwatrin C44WSC; matrine; nereistoxyn Lê Trường
 
19 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: diazinon; sumicombi alpha 26,25 EC Lê Trường
 
20 Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sùng đất: BM-Tigi 5H Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết ẻo: validamycin Lê Trường
 
   41    42    43    44    45    46    47    48    49    50