STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Công nghệ sấy rang nông sản thực phẩm Nguyễn Văn May
 
2 Công nghệ sấy đối lưu nông sản thực phẩm Nguyễn Văn May
 
3 Công nghệ sấy thăng hoa nông sản thực phẩm Nguyễn Văn May
 
4 Công nghệ sấy bức xạ nông sản thực phẩm Nguyễn Văn May
 
5 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Muội đen: copper hydroxyde Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: kasuran 47 WP Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: Sông Lam 333-50ND Lê Trường
 
8 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Pseudomonas: fosethyl-alluminium Lê Trường
 
9 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sẹo: benomyl; copper hydroxyde; copper oxychloride; copper sulfate; sulfatur; thiophanate methyl Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: matalaxyl Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazim; thiophanate methyl Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: carbendazime; mancozeb; zineb Lê Trường
 
13 Thuốc trừ cỏ dại cho cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi): bromacil; dalapon; fiar 525WP; glufosinate amonium; glyphosate IPA salt; paraquat; sulfonate Lê Trường
 
14 Các chất điều Hòa cho cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi): atonik; giberelic acid; Kích phát tố hoa trái Thiên Nông; kitiha 1,4 DD; vikipi; viprom Lê Trường
 
15 Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: bull star 262.5EC; diazinon; nereistoxyn; ofatox 400WP; trebon 20WP Lê Trường
 
16 Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: nereistoxyn Lê Trường
 
17 Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục quả: alpha-cypermethrin; hopsan 75ND Lê Trường
 
18 Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: carbaryl; nereistoxyn Lê Trường
 
19 Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Muội đen: Tổ hợp dầu thực vật Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: hexaconazole; propiconazole; triadimafen Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime Lê Trường
 
   191    192    193    194    195    196    197    198    199    200