STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime Lê Trường
 
2 Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối vi khuẩn: kasuran 50WP Lê Trường
 
3 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho đậu (đau làm rau): acid giberellic; dekamon 22,43L Lê Trường
 
4 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: deltamethrin; dimethoate Lê Trường
 
5 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: carbaryl; deltamethrin Lê Trường
 
6 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: deltamethrin; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
7 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: cypermethrin; nereistoxyn; permethrin; profenofos; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
8 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: lufenuron; NPV; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
9 Bệnh hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole Lê Trường
 
10 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: beta-cyfluthrin Lê Trường
 
11 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: NPV-Si Lê Trường
 
12 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh (hại hành à khoai tây): NPV-Ha Lê Trường
 
13 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng (hại hành và khoai tây): NPV; spinosad; tebufenozide Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: chlorothalomil; polyoxyn complex; tebuconazole Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong: iminoctadine Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc sương: ridomil gold 65WP Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: propineb Lê Trường
 
18 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime Lê Trường
 
19 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn: BL kanamin 47WP; Kasai 16,25SC Lê Trường
 
20 Chât điều tiết inh trưởng dùng cho cây hành tây: oligo saccarit Lê Trường
 
21 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Lê Trường
 
   181    182    183    184    185    186    187    188    189    190