STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. xì gôm: thiophanate methyl Lê Trường
 
2 Thuốc trừ cỏ cho dưa hấu: paraquat Lê Trường
 
3 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho dưa hấu: giberellic acid; litosen 1,95EC Lê Trường
 
4 Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: danitol S 50 EC; diazinon Lê Trường
 
5 Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp vẩy: danitol S 50 EC Lê Trường
 
6 Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp xanh: danitol S 50 EC Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: metalaxyl Lê Trường
 
8 Bệnh hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Thối non: metalaxyl; mexyl MZ 72 WP; ningnamycin; ridomil gold 68WP; atrazin; bromacil; diuron; gesapax combi 500WP; gesatop Z 500FW; gluphosinate ammonium; metrimex 80WP, paraquat; simazine Lê Trường
 
9 Thuốc trừ cỏ cho cây dứa (thơm): ametryn; atramet combi 80WP; atrazin; bromacil; diuron; gesapax combi 500 WP; Gesatop Z 50 FW; gluphsinate ammonium; metrimex 80WP; paraquat; simazine Lê Trường
 
10 Sâu hại cây dừa và thuốc dùng để phòng trừ.Bọ cánh cứng: acetamiprid; bemetent 2 x 10 9 BT/g WP và DP; diazinon; nereistoxyn; thiamethoxam Lê Trường
 
11 cỏ dại và các thuốc trừ cỏ cho cây dừa: glyphosate IPA salt. Lê Trường
 
12 Sâu hại cây mãng cầu (na) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: buproferin; dimethoate; fenbis 25 EC; vitaba 50 ND Lê Trường
 
13 Sâu hại cây mãng cầu (na) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: buproferin; dimethoate; fenbis 25 EC; vitaba 50 ND imidacloprid; tralomethrin Lê Trường
 
14 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: artemisinin; imidacloprid; tralomethrin Lê Trường
 
15 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: isoprocarb Lê Trường
 
16 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Nhện-nhện đỏ: amitraz; azadirachtin; dimethoate; fenpropathrin; fenproxymate; flufenoxuron; halfenprox; petis 24 EC; petroleum Spray oil; polytrin P; propargite; pyridaben Lê Trường
 
17 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy chổng cánh: buprofezin; carbaryl; fipronil; petroleum spray oil; thiamethoxam Lê Trường
 
18 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: artemisinin; fenobucarb; nereistoxyn Lê Trường
 
19 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: alpha-cypermethrin; applaud-Mipc 25 BHN; artemisinin; chlorpyrifos-ethyl; conphai 10WP cypermethrin; deltamethrin; diazinon; dimethoate; dragon 58.5 EC; fenitrothion; fenvaluate; isoprocarb; nereistoxyn; tralomethrin; vifensu 30 ND Lê Trường
 
20 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: applaud-mipc 25 BHN; difetigi 75 EC; dimethoate; imidacloprid; methidathion; nereistoxyn; vitaba 50 ND Lê Trường
 
21 Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: cypermethrin; dimethoate; phenthoate Lê Trường
 
   111    112    113    114    115    116    117    118    119    120