STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Thuốc trừ cỏ dại cho cây ăn quả: 2,4-D; glyphosata; simazine; sulfosate Lê Trường
 
2 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây ăn quả: alpha-NAA; auxin 1,8 EC Lê Trường
 
3 Bệnh hại cây chôm chôm và thuốc phòng trừ. Phấn trắng: phosalone Lê Trường
 
4 Thuốc trừ cỏ cho cây chôm chôm: glyphosate IPA salt Lê Trường
 
5 Sâu hại cây chuối và thuốc phòng trừ. Rệp: phosalone Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây chuối và thuốc phòng trừ. Đốm đen: thiophanate methyl Lê Trường
 
7 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây non: thiophanate methyl Lê Trường
 
8 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: thiophanate methyl Lê Trường
 
9 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: acetamiprid; benfuracarb; carbosulfan; chlorfenapyr; fipronil; imidacloprid; malvate 21 EC; pyraclofos Lê Trường
 
10 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá:fipronil Lê Trường
 
11 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: acephate; fipronil; imidacloprid Lê Trường
 
12 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: beta-cyfluthrin; dimethoate Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây con: thiophanate methyl Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: thiophanate methyl Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: copper zinc 85 WP Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: thiophanate methyl Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: bromuconazole; imibenconazole Lê Trường
 
18 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: chlorothanolil; curzate M8 72WP; metalaxyl; romil 72WP; thiophanate-methyl Lê Trường
 
19 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime; mancozeb; thiophanate methyl; zineb Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối gốc: iprodione Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. xì gôm: thiophanate methyl Lê Trường
 
   111    112    113    114    115    116    117    118    119    120