STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ cánh tơ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; imidacloprid; Lục sơn 0,26 DD (khổ sâm); sokupi 0.36 AS; Song mã 24,5 EC; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
2 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: alpph-cypermethrin; BT var T36; beta-cyfluthrin; sokupi 0.36 AS; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
3 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: beta-cyfluthrin; buprofezin; sokupi 0.36 AS; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
4 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Mọt đục cành: Công hợp 16 BTN Lê Trường
 
5 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. NhệN đỏ: acrinathrin; BT var. T36; fenpyroxymat; flufenoxuron; hexithiazox; petroleum; spray oil; propargite; pyridaben; sokupi 0.36 AS Lê Trường
 
6 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: acephate; acetamiprid; artemisinin; azadirachtin; BT var T36; buprofezin; cartap; etofenprox; imidacdaben; sokupri 0.36AS; Song mã 24.5EC; thiamethoxam Lê Trường
 
7 Bệnh hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: chlorothalonil; tilt super 300 EC Lê Trường
 
8 Bệnh hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm nâu: eugenol; Tổ hợp dầu thực vật Lê Trường
 
9 Bệnh hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm xám: eugenol; Tổ hợp dầu thực vật Lê Trường
 
10 Bệnh hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Phồng lá: imibenconazole Lê Trường
 
11 Bệnh hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: oligo chitosan Lê Trường
 
12 Bệnh hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối búp: Tổ hợp dầu thực vật Lê Trường
 
13 Thuốc trừ cỏ cho chè: diuron; folar 526FW; Garden; glufosinate amonium; paraquat Lê Trường
 
14 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho chè: nucleotide (adenylic acid, guanilic acid, citydilic acid; uredilic acid); oligo sacarit Lê Trường
 
15 Thuốc trừ cỏ cho cây cọ dầu: glyphosate IPA salt Lê Trường
 
16 Sâu hại cây dâu tằm và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp hại lá: dimethoate Lê Trường
 
17 Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: BT var Kurstaki; cypermethrin; nereistoxyn; permethrin; pyraclofos; soka 24.5EC; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
18 Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: acephate; BT ar. Kurstaki; beta-cyfluthrin; chlorpyrifos ethyl; chromanfenozide; cypermethrin; flufenoxuron; indoxacarb Lê Trường
 
19 Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: acephate; BT var Kurstaki; chlorpyrifos-ethyl; chromanfenozide; cypermethrin; flufenoxuron; indoxacarb Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: carbendazime; mancozeb Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole; mancozeb; propiconazole Lê Trường
 
   101    102    103    104    105    106    107    108    109    110