STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Từ điển sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam Lê Trường
 
2 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: Caradan H; alpha-cypermethin; Cyfitox EC; cypermethrin; diazinon; dimethoate; fipronil; imidacloprid; lambada-cyhalothrin; losmin;nereistoxyn; ofatox 400WP; permethirin; profenofos; subside 505 EC; thamethonxam; trebon; trichlorfon Lê Trường
 
3 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: acephate; alpha-cypermethin; antricis 15 EC; bifentox 30 ND; beta-cyfluthrin; beta-cypermethrin; cori 23 EC; delttamethrin; diazinon; dimethoate, esfenvalerate; fipronil; hopfa 41 EC; lambda-cyhalothrin; naled; nereistoxyn; oftox 400 EC; 400 WP; permethrin; phenthoate; pyridaphenthion; sherzol 205 EC; suco F300; sumibass 75 EC; sumicombi 30 EC; sumicombi-alpha 26,25 EC; trichlorfon; vicidi M50 ND Lê Trường
 
4 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Cào cào, châu chấu: pyridaphenthion; visumit 5 BR Lê Trường
 
5 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: alpha-cypermethrin; applaud-mipc 25 BHN; cypermethrin; diazinon; dimethoate; fenvalrate; imidaclopid; nereistoxyn; permethrin; profenofos; pyridaphenthion; triazophos Lê Trường
 
6 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Rầy các loại: B-N H5; fenobucarb; perthrin; phenthoate; Lê Trường
 
7 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc hồng: validamyxin Lê Trường
 
8 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: carbendazime Lê Trường
 
9 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metazeb 72 WP Lê Trường
 
10 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: chlorothalonil Lê Trường
 
11 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối trắng: diniconazole Lê Trường
 
12 Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Xỉ mủ: folpet Lê Trường
 
13 Thuốc trừ cỏ cho cao su: bimastar 360 AS, 2,4-D; glyphosate IPA salt; glyphosate amin; metsulfuron methyl; paraquat; sulfosate; triclopyr butoxyethyl ester Lê Trường
 
14 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cao su: ethephon Lê Trường
 
15 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ cánh tơ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; imidacloprid; Lục sơn 0,26 DD (khổ sâm); sokupi 0.36AS; SONG mã 24,5 EC; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
16 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; sokupi 0.36 AS; thiamethoxam; trebon 10EC Lê Trường
 
17 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: beta-cyfluthrin; buprofezin; sokupi 0.36AS; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
18 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Mọt đục cành: Cộng hợp 16 BTN Lê Trường
 
19 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: acrinathrin; BT var. T36; fenpyroxymat; flufenoxuron; hexithiazox; petroleum; spray oil; propargite; pyridaben; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
20 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: acephate; acetamiprid; artemisinin; azadirachtin; BT var. T36; buprofezin; cartap; etofenprox; imidacloprid; sokupi 0.36AS; Song mã 24.5 EC; thiamethoxam Lê Trường
 
21 Sâu hại chè và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ cánh tơ: alpha-cypermethrin; BT var. T36; beta-cyfluthrin; imidacloprid; Lục sơn 0,26 DD (khổ sâm); sokupi 0.36 AS; Song mã 24,5 EC; thiamethoxam; trebon 10 EC Lê Trường
 
   101    102    103    104    105    106    107    108    109    110