STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu cắn gié: diazinon Lê Trường
 
2 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu đục thân: beauveria bassiana; belta-cyfluthrin; cartap hydrochlỏide; cypermethrin; diazinon; fipronil; nereistoxyn; phenthoate Lê Trường
 
3 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu khoang: nereistoxyn; trebon 10 EC; Lê Trường
 
4 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu trong đất: imidacloprid Lê Trường
 
5 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu xanh: trebon 10 EC Lê Trường
 
6 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Tuyến trùng: diazinon; carbofuran Lê Trường
 
7 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Đốm lá: mancozeb; sulfur Lê Trường
 
8 Bệnh hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Khô vằn: hexaconazole; validamycin Lê Trường
 
9 Bệnh hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Bệnh Phytophthora: metalaxyl Lê Trường
 
10 Thuốc trừ cỏ dại cho ngô-bắp: alachlor; ametyn; atrazin 2,4 D; isoxaflutole; oxadizone; paraquat; simazin; S-metolachlor Lê Trường
 
11 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho ngô-bắp: alpha-naphtyl acetic acid Lê Trường
 
12 Thuốc trừ cỏ cho khoai lang: para quat Lê Trường
 
13 Thuốc trừ cỏ cho cây sắn- khoai mỳ: alachlor; paraquat Lê Trường
 
14 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ; danitol S 50 EC; fenobucarb; imidacloprid; thiamethoxam Lê Trường
 
15 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: pyridaphenthion Lê Trường
 
16 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: cypermethrin Lê Trường
 
17 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: danitol S50EC; imidacloprid; nereistoxyn; ơhenthoate; sherzol 205EC; Lê Trường
 
18 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: danito; S50EC; fenobucarb; fenpropathrin; imidaclopid; pyridaphenthion Lê Trường
 
19 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục nụ: triazophos Lê Trường
 
20 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu hồng: alpha-cypermethrin; cypermethrin Lê Trường
 
21 Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: bitadin WP; cypermethrin; diafenthiuron; trebon 10EC Lê Trường
 
   101    102    103    104    105    106    107    108    109    110