STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Kỹ thuật trồng hoa huệ (hoa huệ đơn, hoa huệ kép) Nguyễn Huy Trì
 
2 Lô hội (nha đam) vị thuốc nhiều công dụng [Kỹ thuật trồng cây lô hội] Thục Nhàn
 
3 Nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội. Một kỹ thuật mới Nguyễn Đức Trọng
 
4 Kỹ thuật tạo nguồn thức ăn gia súc thông thường Đào Huyên
 
5 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu gai: ofatox 400 WP; sherzol 205 EC Lê Trường
 
6 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu keo: alpha-cypermethrin; cypermethrin; deltamethrin; diazinon; dizorin 35 EC; fastny 45EC; fenobucarb; fipronil; macyny 45 EC; nereistoxyn; phosalone; sherzol 205 EC; trichlorfon Lê Trường
 
7 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu phao: alpha-cypermethrin; cypermethrin; deltamethrin; fipronil; lambda-cyhalothrin; nereistoxyn; quinalphos; triazophos Lê Trường
 
8 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu năn: fipronil; imidacloprid; pyridaphenthion Lê Trường
 
9 Sâu hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu trong đất: Visumit 5 BR Lê Trường
 
10 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Bạc lá: acibenzolar-S-methyl; acid salicylic; bactrol 8WP; batocide 12WP; carbendazim; copper hydroxyde; cuprimicin 500-81WP; ningamycin; oxolinic acid; PN-balacide 22WP; saikuzuo; som 5Đ; Tổ hợp dầu thực vật Lê Trường
 
11 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm nâu: bromuconazole; carbendazime; zineb Lê Trường
 
12 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm sọc vi khuẩn: PN Balacide 22 WP Lê Trường
 
13 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Khô vằn: bromuconazole; calidan 262,5 SC; carbendazime; chlorathalonil; copperhydroxyde; cyproconazole; edifenphos; eminent Pro 125/150EC; epoxyconazole; eugennol; flusilazole; folpet; hexaconazole; solan 5WP; som 5DD; Sông Lam 333,50 ND; swing 25EC; tebuconazole; thiophanate methyl; tilt super 300 EC; validamycin; vimix 13,1 DD Lê Trường
 
14 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Lem lép hạt: benzeb 70WP; benzo 50WP; calidan 262,5 SC; carbendazime; coc man 96WP; copper hydroxyde; diniconazole; do one 250SC; eminent Pro 125/150 SC; epoxyconazole; flusilazole; koma 22WP; mexaconazole; iprodione; kasai 21.2wp, 16.2 SC; mancozeb; oxolinic acid; propiconazole; swing 25EC; tebuconazole; thiophnate methyl; tilt super 300 EC; zineb Lê Trường
 
15 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Vàng lá chín sớm: carbendazime Lê Trường
 
16 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho lúa: alpha-naphtalene acetic acid; alpha-naphtyl acetic acid; atonik 1,8 DD và 5G; ausin 1,8 EC; canik 1,8 DD; cytokinin; dekamon 22,43 L; giberellic acid; kelpak SL; Kích phát tố hoa trái Thiên Nông; litosan 1,95 EC và 0,59 G; Lục diệp tố; nucleotide (ademylic acid, guanilic acid, citydilic acid, uridylic); paclo butrazol; samino 5,1 DD; vimogreen; vipac 88 Lê Trường
 
17 Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Vàng lá: bell 50WP; benomyl; benzeb 70 WP; calidan 262.5 SC; carbendazima; copper-B75 WP; copper hydroxyde; eminent Pro 125/150 SE; epoxyconazole; fluisilazole; iminoctadine; mancozeb; mimyl 12,5 BHN; propiconzole; thiophanate methyl; tilt super 300 EC; zineb Lê Trường
 
18 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ.Cào cào, châu chấu: metarhirium anisopliae sorok Lê Trường
 
19 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Mối: metarhirium anisopliae sorok Lê Trường
 
20 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Rệp: bata-cyfluthrin; cypermethrin; dimethoate; nereistoxyn; phenthoate Lê Trường
 
21 Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Sâu cắn gié: diazinon Lê Trường
 
   101    102    103    104    105    106    107    108    109    110