STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Bê giống hà Lan (Holstein-Friesian). Phân cấp chất lượng. TCVN 3982-85 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
2 bò đực giống Hà Lan (Holstein-Friesian). Phân cấp chất lượng. TCVN 3983-85 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
3 bò cái giống Hà Lan (Holstein-Friesian). Phân cấp chất lượng. TCVN 3984-85 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
4 Bò để giết mổ. Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 5497-1991 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
5 Kho bảo quản sản phẩm động vật. Phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc. TCVN 5377-1991 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
6 Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt. TCVN 1537-74 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
7 Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng cát. TCVN 1538-74 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
8 Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng bào tử. TCVN 1539-74 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
9 Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng axit. TCVN 1546-74 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
10 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô. TCVN 4331-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
11 Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 4325-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
12 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độ ẩm. TCVN 4326-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
13 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho. TCVN 1525-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
14 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng can xi. TCVN 1526-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
15 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng Nitơ và Prôtêin thô. TCVN 1328-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
16 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng Natri clorua (muối ăn). TCVN 1330-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
17 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng độ nhiễm côn trùng. TCVN 1540-86 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
18 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan. TCVN 1532-1993 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
19 Bột cá. Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4800-89 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
20 Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. TCVN 4783-89 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
21 Khô dầu. Phương pháp xác định chiết xuất bằng dietyl ete. TCVN 4802-89 Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 
   191    192    193    194    195    196    197    198    199    200