STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: acetamiprid; benfuracarb; carbosulfan; chlorfenapyr; fipronil; imidacloprid; malvate 21 EC; pyraclofos Lê Trường
 
2 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá:fipronil Lê Trường
 
3 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: acephate; fipronil; imidacloprid Lê Trường
 
4 Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: beta-cyfluthrin; dimethoate Lê Trường
 
5 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây con: thiophanate methyl Lê Trường
 
6 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: thiophanate methyl Lê Trường
 
7 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: copper zinc 85 WP Lê Trường
 
8 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: thiophanate methyl Lê Trường
 
9 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: bromuconazole; imibenconazole Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: chlorothanolil; curzate M8 72WP; metalaxyl; romil 72WP; thiophanate-methyl Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime; mancozeb; thiophanate methyl; zineb Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối gốc: iprodione Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. xì gôm: thiophanate methyl Lê Trường
 
14 Thuốc trừ cỏ cho dưa hấu: paraquat Lê Trường
 
15 Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho dưa hấu: giberellic acid; litosen 1,95EC Lê Trường
 
16 Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp sáp: danitol S 50 EC; diazinon Lê Trường
 
17 Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp vẩy: danitol S 50 EC Lê Trường
 
18 Sâu hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Rệp xanh: danitol S 50 EC Lê Trường
 
19 Bệnh hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: metalaxyl Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây dứa (thơm) và thuốc dùng để phòng trừ. Thối non: metalaxyl; mexyl MZ 72 WP; ningnamycin; ridomil gold 68WP; atrazin; bromacil; diuron; gesapax combi 500WP; gesatop Z 500FW; gluphosinate ammonium; metrimex 80WP, paraquat; simazine Lê Trường
 
21 Thuốc trừ cỏ cho cây dứa (thơm): ametryn; atramet combi 80WP; atrazin; bromacil; diuron; gesapax combi 500 WP; Gesatop Z 50 FW; gluphsinate ammonium; metrimex 80WP; paraquat; simazine Lê Trường
 
   191    192    193    194    195    196    197    198    199    200