STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: carbaryl; deltamethrin Lê Trường
 
2 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: deltamethrin; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
3 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: cypermethrin; nereistoxyn; permethrin; profenofos; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
4 Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: lufenuron; NPV; sokupi 0.36AS Lê Trường
 
5 Bệnh hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole Lê Trường
 
6 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: beta-cyfluthrin Lê Trường
 
7 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: NPV-Si Lê Trường
 
8 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh (hại hành à khoai tây): NPV-Ha Lê Trường
 
9 Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng (hại hành và khoai tây): NPV; spinosad; tebufenozide Lê Trường
 
10 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: chlorothalomil; polyoxyn complex; tebuconazole Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong: iminoctadine Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc sương: ridomil gold 65WP Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Lở cổ rễ: propineb Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn: BL kanamin 47WP; Kasai 16,25SC Lê Trường
 
16 Chât điều tiết inh trưởng dùng cho cây hành tây: oligo saccarit Lê Trường
 
17 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Lê Trường
 
18 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá và sâu đục củ: cypermethrin Lê Trường
 
19 Sâu hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: methidathion Lê Trường
 
20 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đổ ngã cây: pencycuron Lê Trường
 
21 Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vòng: propineb Lê Trường
 
   181    182    183    184    185    186    187    188    189    190