STTTên sáchTác giảNhà xuất bảnNăm xuất bản#
1 Thuốc trừ cỏ dại cho bắp cải: paraquat Lê Trường
 
2 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Rau họ thập tự: atonil; kitiha 1,4 DD Lê Trường
 
3 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Bắp cải: cytokinin; giberellic acid; oligosacarid; vikipi Lê Trường
 
4 Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho các loại cải. Cải xanh: giberellic acid; vimogreen 1,3 DD Lê Trường
 
5 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: dimethoate; imidacloprid; pyraclofos Lê Trường
 
6 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: cyronazine; nereistoxyn; phenthoate Lê Trường
 
7 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: cypermethrin; fipronildaunhaydon thiamethxam Lê Trường
 
8 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: diafenthiuron Lê Trường
 
9 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: Cộng hợp 32BTN và 16BTN Lê Trường
 
10 Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: diafenthiuron Lê Trường
 
11 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Cháy dây: metriam complex Lê Trường
 
12 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Giả sương mai: binivyl 80WP; cholothalonil; cop force blue 50WP; copper hydroxyde; eugenol; fosetyl Al; ridomil gold 68WP; som 5DD; vicarben 70BTN Lê Trường
 
13 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: som 5DD Lê Trường
 
14 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: benomyl; chlorothalonil; eugenol; fosethyl-alluminium; imibencoazole; iminotadine; tridemorph; trimenol; vicarben S75BTN; viroxyl 58BTN Lê Trường
 
15 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: calcium polisulfide Lê Trường
 
16 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: ridomil gold 68WP; thiophanat methyl Lê Trường
 
17 Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: thiophanat methyl Lê Trường
 
18 Các chất điều tiết dùng cho cây dưa chuột (dưa leo): gibberellic acid Lê Trường
 
19 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: pyridaphenthium; fenvalerate Lê Trường
 
20 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: profenofos; pyridaphenthion Lê Trường
 
21 Sâu hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Nhện đỏ: proparigite Lê Trường
 
   181    182    183    184    185    186    187    188    189    190